Unduplicated Audience
Unduplicated Audience: Khán thính giả không trùng lắp, nghĩa là mới xem đài lần đầu…
Read MoreUnduplicated Audience: Khán thính giả không trùng lắp, nghĩa là mới xem đài lần đầu…
Read MoreTeaser Advertising: Lối quảng cáo hé lộ từng phần một để gợi tính tò mò…
Read MoreTechnical Director: trung gian giữa giám đốc và người quay phim để truyền đạt chỉ…
Read MoreTelevision Commercial Message viết tắt TVCM: Thương điệp truyền hình, thường bao gồm cả tiết…
Read MoreTelevision Commercial Film viết tắt TVCF: Phim quảng cáo truyền hình, hầu như dùng để…
Read MoreSubliminal Effect: Hiệu quả do lối quảng cáo dùng những kích thích ngoài vùng cảm…
Read MoreSponsored Program: Tiết mục truyền hình có người chủ quảng cáo bỏ tiền đài thọ…
Read MoreStraight Commercial: quảng cáo trực tiếp qua người đọc tin (announcer) mà không cần diễn…
Read MoreSpot Carrier: một tiết mục truyền hình có ít nhất trên một chủ quảng cáo…
Read MoreSpot Commercial: Thương điệp lẻ, dài dưới 1 phút và không dính líu gì tới…
Read More