Beneficial audience – khán thính giả có ích
Beneficial audience – khán thính giả có ích: nghĩa là số lần tiếp xúc của…
Read MoreBeneficial audience – khán thính giả có ích: nghĩa là số lần tiếp xúc của…
Read MorePhương pháp Armand Morgensztern là mô hình khoa học để thiết định ngân khoản quảng…
Read MorePhương pháp Jean-Jacques Lambin: mô hình khoa học để thiết định ngân khoản quảng cáo…
Read MoreAffordable Approach Method: Phương pháp lập kế hoạch chi phí quảng cáo dựa trên những…
Read MoreObjectives and Task Method: Phương pháp lập ngân sách chi phí quảng cáo dựa trên…
Read MoreCompetitive parity Method: Phương pháp lập ngân sách chi phí quảng cáo dựa trên những…
Read MorePercentage of Sales Method: Phương pháp thiết định ngân khoản chi vào việc quảng cáo…
Read MoreUnified Modeling Language viết tắt UML – Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất: là…
Read MoreObject-Modeling Technique viết tắt OMT là một phương pháp tiếp cận mô hình đối tượng…
Read More